bùng nổ đá quý

    Kênh 555win: · 2025-09-06 01:23:34

    555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [bùng nổ đá quý]

    History Search bùng Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) bùng verb To flare up, to break out ngọn lửa đang âm ỉ bỗng bùng to lên the fire was burning low and suddenly flared up

    Nghĩa tham khảo Bùng: Nghĩa là không trả tiền, chẳng hạn 'bùng tiền fb' nghĩa là không trả tiền chạy quảng cáo cho Facebook.

    7 thg 2, 2025 · 1. Bùng là gì? Bùng (trong tiếng Anh là “explode”) là động từ chỉ hành động phát nổ, nổ tung hoặc bộc phát một cách mạnh mẽ.

    Ví dụ 1. Quả bóng bùng nổ bất ngờ. The balloon burst unexpectedly. 2. Thị trường bùng lên sôi động sau thông báo. The market burst into action after the announcement.

    Đặt câu với từ ' bùng ' Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ 'bùng', trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt.

    Từ điển Trung Việt, Trung Anh online miễn phí Hanzii, tra cứu chữ hán theo bộ, nét vẽ, hình ảnh. Tổng hợp đầy đủ cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu và ví dụ minh họa

    Bùng là gì: Động từ: bốc lên nhanh, mạnh mẽ, Động từ: (thông tục) trốn hoặc bỏ đi nơi khác một cách đột ngột, ngọn lửa đang âm ỉ, bỗng bùng cháy,...

    Bùng nhùng Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ xem lùng nhùng Lấy từ « mkdynamics.com.vn/dict/vn_vn/B%C3%B9ng_nh%C3%B9ng »

    (Thông tục) Trốn hoặc bỏ đi nơi khác, không thực hiện một cách đột ngột. Bùng không trả khoản vay.

    Bùng Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ bốc lên nhanh, mạnh mẽ ngọn lửa đang âm ỉ, bỗng bùng cháy cuộc đấu tranh chống phát xít bùng lên trên toàn thế giới

    Bài viết được đề xuất:

    kêt quả xổ số miền bắc

    soi cầu miền nam chính xác

    bet168 link

    casino 59